智鏡 ( 智trí 鏡kính )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (譬喻)智慧之照了譬如鏡也。因明大疏序曰:「明懸智鏡者,幸留心鑑照。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 譬thí 喻dụ ) 智trí 慧tuệ 之chi 照chiếu 了liễu 譬thí 如như 鏡kính 也dã 。 因nhân 明minh 大đại 疏sớ 序tự 曰viết : 「 明minh 懸huyền 智trí 鏡kính 者giả , 幸hạnh 留lưu 心tâm 鑑giám 照chiếu 。 」 。