持經者 ( 持trì 經Kinh 者giả )
Phật Học Đại Từ Điển
NGHĨA TIẾNG HÁN
(術語)常受持法華經而讀誦者。經者汎名,當時人多受持法華經,故總名即為別名。
NGHĨA HÁN VIỆT
( 術thuật 語ngữ ) 常thường 受thọ 持trì 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 而nhi 讀đọc 誦tụng 者giả 。 經kinh 者giả 汎 名danh , 當đương 時thời 人nhân 多đa 受thọ 持trì 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 故cố 總tổng 名danh 即tức 為vi 別biệt 名danh 。