知見 ( 知tri 見kiến )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)就意識云知,就眼識曰見,又推求名見,覺了云知。又三智云知,五眼云見。皆為慧之作用。法華經方便品曰:「開佛知見。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 就tựu 意ý 識thức 云vân 知tri , 就tựu 眼nhãn 識thức 曰viết 見kiến , 又hựu 推thôi 求cầu 名danh 見kiến , 覺giác 了liễu 云vân 知tri 。 又hựu 三tam 智trí 云vân 知tri , 五ngũ 眼nhãn 云vân 見kiến 。 皆giai 為vi 慧tuệ 之chi 作tác 用dụng 。 法pháp 華hoa 經kinh 方phương 便tiện 品phẩm 曰viết 。 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 。 」 。