Trí Huệ

Từ Điển Đạo Uyển

智慧; C: zhìhuì; J: chie; S: prajñā; P: paññā
Phương diện quan trọng về dụng của tâm giác ngộ nhận thức rõ chân tính của các pháp, từ đó có sự vận hành cắt đứt mọi phiền não và mọi hành vi tai hại. Là một trong Lục ba-la-mật (六波羅蜜). Trí Bát-nhã, Trí