智界 ( 智trí 界giới )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)理智相對,智所屬之法曰智界。猶云智門也,界者自性之義。差別之義。稱胎藏界曼荼羅為理界,金剛界曼荼羅為智界。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 理lý 智trí 相tương 對đối 智trí 所sở 屬thuộc 之chi 法pháp 曰viết 智trí 界giới 。 猶do 云vân 智trí 門môn 也dã , 界giới 者giả 自tự 性tánh 之chi 義nghĩa 。 差sai 別biệt 之chi 義nghĩa 。 稱xưng 胎thai 藏tạng 界giới 曼mạn 荼đồ 羅la 為vi 理lý 界giới , 金kim 剛cang 界giới 曼mạn 荼đồ 羅la 為vi 智trí 界giới 。