持地 ( 持trì 地địa )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (菩薩)菩薩名。佛為母說法,上忉利天時,此菩薩為作三道之寶階。觀佛三昧海經六曰:「父王白佛:佛母摩耶生忉利天,佛今光相神通具足,云何當往為母說法?佛告大王:如來當如轉輪聖王足行之法,從閻浮提上忉利天,問訊檀越為說妙法。爾時會中有菩薩摩訶薩,名曰持地,即從座起入首楞嚴三昧。三昧力故從金剛際金剛為輪,金剛為根,金剛為花,花花相次出閻浮提。時四龍王難陀,跋難陀,阿耨達多,娑伽羅龍王等,各持七寶詣持地所。奉上七寶,為佛世尊作三道寶階。左白銀,右頗梨,中黃金,從閻浮提金剛地際上忉利宮。」摩訶摩耶經上曰:「天帝釋知佛當下,即使鬼神作三道寶階。」增一阿含經二十八曰:「釋提桓因,告自在天子,(中略)化作金銀水精。」造像功德經上曰:「毘首羯磨,並諸天眾,知佛將欲下閻浮提,作三道寶階。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 菩Bồ 薩Tát ) 菩Bồ 薩Tát 名danh 。 佛Phật 為vì 母mẫu 說thuyết 法Pháp 。 上thượng 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 時thời 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 作tác 三tam 道đạo 之chi 寶bảo 階giai 。 觀Quán 佛Phật 三Tam 昧Muội 海Hải 。 經kinh 六lục 曰viết : 「 父phụ 王vương 白bạch 佛Phật : 佛Phật 母mẫu 摩ma 耶da 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 佛Phật 今kim 光quang 相tướng 神thần 通thông 具cụ 足túc 。 云vân 何hà 當đương 往vãng 。 為vì 母mẫu 說thuyết 法Pháp 。 佛Phật 告cáo 大đại 王vương 如Như 來Lai 當đương 如như 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 足túc 行hành 之chi 法pháp 從tùng 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 上thượng 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 問vấn 訊tấn 檀đàn 越việt 。 為vi 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 名danh 曰viết 持Trì 地Địa 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 入nhập 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 三tam 昧muội 力lực 故cố 。 從tùng 金kim 剛cang 際tế 。 金kim 剛cang 為vi 輪luân , 金kim 剛cang 為vi 根căn , 金kim 剛cang 為vi 花hoa , 花hoa 花hoa 相tương 次thứ 。 出xuất 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 時thời 四tứ 龍long 王vương 難nạn 陀đà 跋Bạt 難Nan 陀Đà 。 阿A 耨Nậu 達Đạt 多đa 娑Sa 伽Già 羅La 龍Long 王Vương 。 等đẳng , 各các 持trì 七thất 寶bảo 詣nghệ 持trì 地địa 所sở 。 奉phụng 上thượng 七thất 寶bảo 為vì 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 作tác 三tam 道đạo 寶bảo 階giai 。 左tả 白bạch 銀ngân , 右hữu 頗pha 梨lê 中trung 黃hoàng 金kim 從tùng 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 金kim 剛cang 地địa 際tế 。 上thượng 忉Đao 利Lợi 宮cung 。 」 摩ma 訶ha 摩ma 耶da 經kinh 上thượng 曰viết 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 知tri 佛Phật 當đương 下hạ , 即tức 使sử 鬼quỷ 神thần 作tác 。 三tam 道đạo 寶bảo 階giai 。 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 經kinh 二nhị 十thập 八bát 曰viết 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 告cáo 自Tự 在Tại 天Thiên 子Tử 。 ( 中trung 略lược ) 化hóa 作tác 金kim 銀ngân 水thủy 精tinh 。 」 造tạo 像tượng 功công 德đức 經kinh 上thượng 曰viết 毘Tỳ 首Thủ 羯Yết 磨Ma 。 並tịnh 諸chư 天thiên 眾chúng , 知tri 佛Phật 將tương 欲dục 下hạ 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 作tác 三tam 道đạo 寶bảo 階giai 。 」 。