智境 ( 智trí 境cảnh )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)智者能觀之心,境者所對之法。境有真妄二者,妄為智之所斷,真為智之所證。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 智trí 者giả 能năng 觀quán 之chi 心tâm , 境cảnh 者giả 所sở 對đối 之chi 法pháp 。 境cảnh 有hữu 真chân 妄vọng 二nhị 者giả 妄vọng 。 為vi 智trí 之chi 所sở 斷đoạn , 真chân 為vi 智trí 之chi 所sở 證chứng 。