掉 ( 掉trạo )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)掉舉也。令心高舉,不安靜之煩惱也。俱舍論四曰:「掉謂掉舉,令心不靜。」唯識論六曰:「云何掉舉?令心於境不寂靜為性,能障行捨奢摩他為業。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 掉trạo 舉cử 也dã 。 令linh 心tâm 高cao 舉cử , 不bất 安an 靜tĩnh 之chi 煩phiền 惱não 也dã 。 俱câu 舍xá 論luận 四tứ 曰viết : 「 掉trạo 謂vị 掉trạo 舉cử , 令linh 心tâm 不bất 靜tĩnh 。 」 唯duy 識thức 論luận 六lục 曰viết : 「 云vân 何hà 掉trạo 舉cử ? 令linh 心tâm 於ư 境cảnh 不bất 寂tịch 靜tĩnh 為vi 性tánh , 能năng 障chướng 行hành 捨xả 奢Xa 摩Ma 他Tha 為vi 業nghiệp 。 」 。