Trần

Từ Điển Đạo Uyển

塵; C: chén; J: jin;
Có các nghĩa sau: 1. Đối tượng của các giác quan. Đồng nghĩa với Cảnh (境, s: artha, visaya, gocara); 2. Vật chất. Thế gian nầy; 3. Bất tịnh, ô nhiễm (s: rajas, pāmsu); 4. Sự nhiễm ô, phiền não (upakleśa); 5. Dơ bẩn, vết dơ, bẩn thỉu, sự rỉ thoát, sự thiếu sót; 6. Vật rất nhỏ, thời phần, vi trần.

Symnonym: