總相 ( 總tổng 相tướng )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)一切之有為法,有總別二相。如無常無我之相,通於一切,故謂之總相。如地有堅相,水有濕相,謂之別相。見智度論三十一。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 一nhất 切thiết 之chi 有hữu 為vi 法pháp 。 有hữu 總tổng 別biệt 二nhị 相tướng 。 如như 無vô 常thường 無vô 我ngã 之chi 相tướng 通thông 於ư 一nhất 切thiết 。 故cố 謂vị 之chi 總tổng 相tướng 。 如như 地địa 有hữu 堅kiên 相tướng , 水thủy 有hữu 濕thấp 相tương 謂vị 之chi 別biệt 相tướng 。 見kiến 智trí 度độ 論luận 三tam 十thập 一nhất 。