總持 ( 總tổng 持trì )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)梵語陀羅尼Dhāraṇi,譯言總持。持善不失,持惡不使起之義,以念與定慧為體。菩薩所修之念定慧具此功德也。註維摩經一曰:「肇曰:總持,謂持善不失,持惡不生。無所漏忌謂之持。」嘉祥法華疏二曰:「問:以何為持體?答:智度論云:或說念,或說定,或說慧。今明一正觀隨義異名。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 梵Phạn 語ngữ 陀đà 羅la 尼ni 。 譯dịch 言ngôn 總tổng 持trì 。 持trì 善thiện 不bất 失thất , 持trì 惡ác 不bất 使sử 起khởi 之chi 義nghĩa , 以dĩ 念niệm 與dữ 定định 慧tuệ 為vi 體thể 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 修tu 。 之chi 念niệm 定định 慧tuệ 具cụ 此thử 功công 德đức 也dã 。 註chú 維duy 摩ma 經kinh 一nhất 曰viết : 「 肇triệu 曰viết : 總tổng 持trì , 謂vị 持trì 善thiện 不bất 失thất , 持trì 惡ác 不bất 生sanh 。 無vô 所sở 漏lậu 忌kỵ 謂vị 之chi 持trì 。 」 嘉gia 祥tường 法pháp 華hoa 疏sớ 二nhị 曰viết : 「 問vấn : 以dĩ 何hà 為vi 持trì 體thể ? 答đáp : 智trí 度độ 論luận 云vân : 或hoặc 說thuyết 念niệm , 或hoặc 說thuyết 定định , 或hoặc 說thuyết 慧tuệ 。 今kim 明minh 一nhất 正chánh 觀quán 隨tùy 義nghĩa 異dị 名danh 。 」 。