宗乘 ( 宗tông 乘thừa )
Phật Học Đại Từ Điển
NGHĨA TIẾNG HÁN
(術語)各宗所弘之宗義及教典云宗乘。多為禪門及淨土門標稱自家之語。碧巖第五十則垂示曰:「權衡佛祖,龜鑑宗乘。」
NGHĨA HÁN VIỆT
( 術thuật 語ngữ ) 各các 宗tông 所sở 弘hoằng 之chi 宗tông 義nghĩa 及cập 教giáo 典điển 云vân 宗tông 乘thừa 。 多đa 為vi 禪thiền 門môn 及cập 淨tịnh 土độ 門môn 標tiêu 稱xưng 自tự 家gia 之chi 語ngữ 。 碧bích 巖nham 第đệ 五ngũ 十thập 則tắc 垂thùy 示thị 曰viết : 「 權quyền 衡hành 佛Phật 祖tổ , 龜quy 鑑giám 宗tông 乘thừa 。 」 。