宗派 ( 宗tông 派phái )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)大聖出世,說大小半滿之諸教,攝化一切機緣。滅後賢聖各依教分宗以化益有緣。今列舉滅後三國之諸宗如下。(CBETA註:見天竺宗派、支那宗派、日本宗派諸條。)

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 大đại 聖thánh 出xuất 世thế , 說thuyết 大đại 小tiểu 半bán 滿mãn 之chi 諸chư 教giáo , 攝nhiếp 化hóa 一nhất 切thiết 機cơ 緣duyên 。 滅diệt 後hậu 賢hiền 聖thánh 各các 依y 教giáo 分phần 宗tông 以dĩ 化hóa 益ích 有hữu 緣duyên 。 今kim 列liệt 舉cử 滅diệt 後hậu 三tam 國quốc 之chi 諸chư 宗tông 如như 下hạ 。 ( CBETA 註chú : 見kiến 天Thiên 竺Trúc 宗tông 派phái 、 支chi 那na 宗tông 派phái 、 日nhật 本bổn 宗tông 派phái 諸chư 條điều 。 ) 。