最上乘 ( 最Tối 上Thượng 乘Thừa )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)至極之教法也。諸宗各名其宗義。法華經授記品曰:「諸菩薩智慧堅固,了達三界,求最上乘。」二教論上曰:「為欲成就乘最上乘者故,名為大乘。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 至chí 極cực 之chi 教giáo 法pháp 也dã 。 諸chư 宗tông 各các 名danh 其kỳ 宗tông 義nghĩa 。 法pháp 華hoa 經kinh 授thọ 記ký 品phẩm 曰viết 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 智trí 慧tuệ 堅kiên 固cố 。 了liễu 達đạt 三tam 界giới 。 求cầu 最Tối 上Thượng 乘Thừa 。 」 二nhị 教giáo 論luận 上thượng 曰viết 為vì 欲dục 成thành 就tựu 。 乘thừa 最Tối 上Thượng 乘Thừa 。 者giả 故cố 名danh 為vi 大Đại 乘Thừa 。 」 。