最上根本大樂金剛不空三昧大教王經 ( 最tối 上thượng 根căn 本bổn 大đại 樂nhạo/nhạc/lạc 金kim 剛cang 不bất 空không 三tam 昧muội 大đại 教giáo 王vương 經kinh )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (經名)七卷,宋法賢譯。大樂金剛為金剛薩埵之異名。有二十五品。說儀軌及實理。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 經kinh 名danh ) 七thất 卷quyển , 宋tống 法pháp 賢hiền 譯dịch 。 大đại 樂nhạo/nhạc/lạc 金kim 剛cang 為vi 金kim 剛cang 薩tát 埵đóa 之chi 異dị 名danh 。 有hữu 二nhị 十thập 五ngũ 品phẩm 。 說thuyết 儀nghi 軌quỹ 及cập 實thật 理lý 。