Tịnh

Từ Điển Đạo Uyển

淨; C: jìng; J: jō; S: śuddhi, śuddha, viśuddhi, pariśuddha
1. Trong sạch, sạch sẽ, thanh khiết; 2. Không nhiễm ô hoặc phiền não; 3. Không còn sinh khởi vọng tưởng; 4. Cõi Tịnh độ; 5. Pháp tu tập đưa đến vãng sinh Tịnh độ; 6. Dịch nghĩa chữ brahman từ tiếng Phạn và Pāli.