井中撈月 ( 井tỉnh 中trung 撈 月nguyệt )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (譬喻)僧祇律曰:「佛告諸比丘:過去世時,有城名波羅奈,國名伽尸。於空間處,有五百獼猴,遊行林中。到一尼俱律樹下,樹下有井,井中有月影現。時獼猴主見是月影,語諸伴言:月今日死,落在井中,當共出之,莫令世間長夜闇冥。共作議言:云何能出?時獼猴主言:我知出法。我捉樹枝,汝捉我尾。展轉相連,乃可出之。時諸獼猴,即如主語,展轉相捉。樹弱枝折,一切獼猴墮井水中。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 譬thí 喻dụ ) 僧Tăng 祇kỳ 律luật 曰viết 佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 過quá 去khứ 世thế 時thời 。 有hữu 城thành 名danh 波Ba 羅La 奈Nại 。 國quốc 名danh 伽già 尸thi 。 於ư 空không 間gian 處xứ 有hữu 五ngũ 百bách 獼mi 猴hầu 。 遊du 行hành 林lâm 中trung 。 到đáo 一nhất 尼ni 俱câu 律luật 樹thụ 下hạ , 樹thụ 下hạ 有hữu 井tỉnh , 井tỉnh 中trung 有hữu 月nguyệt 影ảnh 現hiện 。 時thời 獼mi 猴hầu 主chủ 見kiến 是thị 月nguyệt 影ảnh , 語ngữ 諸chư 伴bạn 言ngôn : 月nguyệt 今kim 日nhật 死tử , 落lạc 在tại 井tỉnh 中trung , 當đương 共cộng 出xuất 之chi , 莫mạc 令linh 世thế 間gian 長trường 夜dạ 闇ám 冥minh 。 共cộng 作tác 議nghị 言ngôn : 云vân 何hà 能năng 出xuất ? 時thời 獼mi 猴hầu 主chủ 言ngôn : 我ngã 知tri 出xuất 法pháp 。 我ngã 捉tróc 樹thụ 枝chi , 汝nhữ 捉tróc 我ngã 尾vĩ 。 展triển 轉chuyển 相tương 連liên 乃nãi 可khả 出xuất 之chi 。 時thời 諸chư 獼mi 猴hầu 。 即tức 如như 主chủ 語ngữ , 展triển 轉chuyển 相tướng 捉tróc 。 樹thụ 弱nhược 枝chi 折chiết , 一nhất 切thiết 獼mi 猴hầu 墮đọa 井tỉnh 水thủy 中trung 。 」 。