淨三業真言 ( 淨tịnh 三tam 業nghiệp 真chân 言ngôn )
Phật Học Đại Từ Điển
NGHĨA TIẾNG HÁN
(真言)凡修法之初,懺悔法了後,必手結蓮華合掌印,口誦此真言,除淨吾身口意三業之垢染也。其真言曰:唵。薩縛婆縛。[禾*述]馱。薩羅縛達磨。薩縛婆縛。[禾*述]度。欠。Om svabhāvaśuddha sarvadharma svabhāva śuddhahāṁ。第一句之唵為金剛界真言歸命語,三身之義,歸命等之義如常。第二句薩縛婆縛為自性之義,第三句[禾*述]馱為自(淨)之義,通上句即謂自身之自性清淨也。第四句薩縛達磨為一切法之義,即謂一切法之自(淨)性清淨也。第五句薩縛婆縛[禾*述]度,[禾*述]度為他(淨)之義,即謂他身之自性清淨也,蓋謂自身及一切諸法與他身共自性清淨。結句之欠為我之義,即謂今以此自他法清淨真言加持故,本具之自性顯現,我身之三業今實清白也。
NGHĨA HÁN VIỆT
( 真chân 言ngôn ) 凡phàm 修tu 法pháp 之chi 初sơ 懺sám 悔hối 法Pháp 。 了liễu 後hậu , 必tất 手thủ 結kết 蓮liên 華hoa 合hợp 掌chưởng 印ấn , 口khẩu 誦tụng 此thử 真chân 言ngôn , 除trừ 淨tịnh 吾ngô 身thân 口khẩu 意ý 三tam 。 業nghiệp 之chi 垢cấu 染nhiễm 也dã 。 其kỳ 真chân 言ngôn 曰viết 唵án 。 薩tát 縛phược 婆bà 縛phược 。 [禾*述] 馱đà 。 薩tát 羅la 縛phược 達đạt 磨ma 。 薩tát 縛phược 婆bà 縛phược 。 [禾*述] 度độ 。 欠khiếm 。 Om svabhāvaśuddha sarvadharma svabhāva śuddhahā ṁ 。 第đệ 一nhất 句cú 之chi 唵án 為vi 金kim 剛cang 界giới 真chân 言ngôn 歸quy 命mạng 語ngữ 三Tam 身Thân 之chi 義nghĩa , 歸quy 命mạng 等đẳng 之chi 義nghĩa 如như 常thường 。 第đệ 二nhị 句cú 薩tát 縛phược 婆bà 縛phược 為vi 自tự 性tánh 之chi 義nghĩa , 第đệ 三tam 句cú [禾*述] 馱đà 為vi 自tự ( 淨tịnh ) 之chi 義nghĩa , 通thông 上thượng 句cú 即tức 謂vị 自tự 身thân 之chi 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 也dã 。 第đệ 四tứ 句cú 薩tát 縛phược 達đạt 磨ma 。 為vi 一nhất 切thiết 法pháp 之chi 義nghĩa , 即tức 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 之chi 自tự ( 淨tịnh ) 性tánh 清thanh 淨tịnh 也dã 。 第đệ 五ngũ 句cú 薩tát 縛phược 婆bà 縛phược [禾*述] 度độ , [禾*述] 度độ 為vi 他tha ( 淨tịnh ) 之chi 義nghĩa , 即tức 謂vị 他tha 身thân 之chi 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 也dã , 蓋cái 謂vị 自tự 身thân 及cập 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 與dữ 他tha 身thân 共cộng 。 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 結kết 句cú 之chi 欠khiếm 為vì 我ngã 之chi 義nghĩa , 即tức 謂vị 今kim 以dĩ 此thử 自tự 他tha 法pháp 清thanh 淨tịnh 真chân 言ngôn 加gia 持trì 故cố , 本bổn 具cụ 之chi 自tự 性tánh 顯hiển 現hiện , 我ngã 身thân 之chi 三tam 業nghiệp 今kim 實thật 清thanh 白bạch 也dã 。