Tịnh Hành

Từ Điển Đạo Uyển

淨行; C: jìngxíng; J: jōgyō;
1. Hạnh (tư cách đạo đức) thanh tịnh, đặc biệt trong ý nghĩa không dính líu đến việc dâm dục (s: brahma-cārya); 2. Người an trú trong các công hạnh thanh tịnh; 3. Tên của vị Bồ Tát thứ 3 trong 4 vị Bồ Tát xuất hiện trong phẩm Tòng địa dũng xuất trong kinh Pháp Hoa.