淨菩提心 ( 淨tịnh 菩Bồ 提Đề 心tâm )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)真言行者初入初地,見法明道,得無蓋障三昧,名曰淨菩提心。大疏三曰:「初入淨菩提心門,見法明道,如識種子迦羅羅時。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 真chân 言ngôn 行hạnh 者giả 初sơ 入nhập 初Sơ 地Địa 見kiến 法pháp 明minh 道đạo , 得đắc 無vô 蓋cái 障chướng 三tam 昧muội , 名danh 曰viết 淨tịnh 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 大đại 疏sớ 三tam 曰viết : 「 初sơ 入nhập 淨tịnh 菩Bồ 提Đề 心tâm 門môn 。 見kiến 法pháp 明minh 道đạo , 如như 識thức 種chủng 子tử 迦ca 羅la 羅la 時thời 。 」 。