淨瓶 ( 淨tịnh 瓶bình )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (物名)梵語軍遲,又作捃稚迦。梵音Kuṇḍikā,此云瓶。有淨觸二瓶,淨瓶之水,以洗淨手,觸瓶之水,以洗觸手。亦稱澡瓶。今俗多以尋常花瓶當之。殊誤。釋氏要覽中曰:「淨瓶,梵語軍遲,此云瓶。常貯水,隨身用以淨手。寄歸傳云:軍持有二,若甕瓶者是淨用,若銅鐵是觸用。」義淨之受用三水要行法曰:「舊律十誦五十九云:有淨瓶罐,廁澡罐。四十一云:有淨水瓶,常水瓶。又新譯有部律文,淨瓶觸器極分明,此並金口親言,非是人造。寧容唯一銅瓶,不分淨觸。雖同告語,不齒在心。豈可以習俗生常,故違聖教。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 物vật 名danh ) 梵Phạn 語ngữ 軍quân 遲trì , 又hựu 作tác 捃 稚trĩ 迦ca 。 梵Phạm 音âm Ku ṇ ḍ ikā , 此thử 云vân 瓶bình 。 有hữu 淨tịnh 觸xúc 二nhị 瓶bình , 淨tịnh 瓶bình 之chi 水thủy , 以dĩ 洗tẩy 淨tịnh 手thủ , 觸xúc 瓶bình 之chi 水thủy , 以dĩ 洗tẩy 觸xúc 手thủ 。 亦diệc 稱xưng 澡táo 瓶bình 。 今kim 俗tục 多đa 以dĩ 尋tầm 常thường 花hoa 瓶bình 當đương 之chi 。 殊thù 誤ngộ 。 釋Thích 氏thị 要yếu 覽lãm 中trung 曰viết : 「 淨tịnh 瓶bình 梵Phạn 語ngữ 軍quân 遲trì , 此thử 云vân 瓶bình 。 常thường 貯trữ 水thủy , 隨tùy 身thân 用dụng 以dĩ 淨tịnh 手thủ 。 寄ký 歸quy 傳truyền 云vân : 軍quân 持trì 有hữu 二nhị , 若nhược 甕úng 瓶bình 者giả 是thị 淨tịnh 用dụng , 若nhược 銅đồng 鐵thiết 是thị 觸xúc 用dụng 。 」 義nghĩa 淨tịnh 之chi 受thọ 用dụng 三tam 水thủy 要yếu 行hành 法pháp 曰viết : 「 舊cựu 律luật 十thập 誦tụng 五ngũ 十thập 九cửu 云vân : 有hữu 淨tịnh 瓶bình 罐quán , 廁trắc 澡táo 罐quán 。 四tứ 十thập 一nhất 云vân : 有hữu 淨tịnh 水thủy 瓶bình 常thường 水thủy 瓶bình 。 又hựu 新tân 譯dịch 有hữu 部bộ 律luật 文văn , 淨tịnh 瓶bình 觸xúc 器khí 極cực 分phân 明minh 此thử 並tịnh 金kim 口khẩu 親thân 言ngôn , 非phi 是thị 人nhân 造tạo 。 寧ninh 容dung 唯duy 一nhất 銅đồng 瓶bình 不bất 分phân 淨tịnh 觸xúc 。 雖tuy 同đồng 告cáo 語ngữ , 不bất 齒xỉ 在tại 心tâm 。 豈khởi 可khả 以dĩ 習tập 俗tục 生sanh 常thường , 故cố 違vi 聖thánh 教giáo 。 」 。