信士 ( 信tín 士sĩ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)Upāsaka,梵稱優婆塞,譯云信男,又云信士。在家之信者,受三歸五戒或八齋戒者。通俗編曰:今人出財布施曰信士。漢曹全碑陰義士某千,義某五百,義士即出資助刊者。宋太宗朝,避御名,凡義士皆改為信。今之信士,即漢碑所稱義士也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) Upāsaka , 梵Phạm 稱xưng 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 譯dịch 云vân 信tín 男nam , 又hựu 云vân 信tín 士sĩ 。 在tại 家gia 之chi 信tín 者giả , 受thọ 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 。 或hoặc 八bát 齋trai 戒giới 者giả 。 通thông 俗tục 編biên 曰viết : 今kim 人nhân 出xuất 財tài 布bố 施thí 曰viết 信tín 士sĩ 。 漢hán 曹tào 全toàn 碑bi 陰ấm 義nghĩa 士sĩ 某mỗ 千thiên , 義nghĩa 某mỗ 五ngũ 百bách , 義nghĩa 士sĩ 即tức 出xuất 資tư 助trợ 刊 者giả 。 宋tống 太thái 宗tông 朝triêu , 避tị 御ngự 名danh , 凡phàm 義nghĩa 士sĩ 皆giai 改cải 為vi 信tín 。 今kim 之chi 信tín 士sĩ , 即tức 漢hán 碑bi 所sở 稱xưng 義nghĩa 士sĩ 也dã 。