信香 ( 信tín 香hương )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (儀式)禪僧住持一寺,初說法為開堂,亦云出世開法。此時齎香寄師,而通嗣法之信謂之信香。見象器箋十。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 儀nghi 式thức ) 禪thiền 僧Tăng 住trụ 持trì 一nhất 寺tự , 初sơ 說thuyết 法Pháp 為vi 開khai 堂đường , 亦diệc 云vân 出xuất 世thế 開khai 法pháp 。 此thử 時thời 齎tê 香hương 寄ký 師sư , 而nhi 通thông 嗣tự 法pháp 之chi 信tín 謂vị 之chi 信tín 香hương 。 見kiến 象tượng 器khí 箋 十thập 。