截頭 ( 截tiệt 頭đầu )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (地名)水經注。釋法顯所謂糾尸羅國。漢言截頭也。佛為菩薩時以頭施人。故因名國。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 地địa 名danh ) 水thủy 經kinh 注chú 。 釋thích 法pháp 顯hiển 所sở 謂vị 糾 尸thi 羅la 國quốc 。 漢hán 言ngôn 截tiệt 頭đầu 也dã 。 佛Phật 為vi 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 以dĩ 頭đầu 施thí 人nhân 。 故cố 因nhân 名danh 國quốc 。