寂靜相應真言 ( 寂tịch 靜tĩnh 相tương 應ứng 真chân 言ngôn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (真言)扇底迦法相應之真言也。大日經疏七曰:「若真言中有納磨(是歸命意),莎縛訶等字,當知是修三摩地寂靜相應真言也。」要略念誦經曰:「所謂初安唵字,後稱所方言莎縛訶名扇底訶也。」此中納磨與唵之相違,胎藏界為納磨,金剛界為唵。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 真chân 言ngôn ) 扇thiên/phiến 底để 迦ca 法pháp 相tướng 應ưng/ứng 之chi 真chân 言ngôn 也dã 。 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ 七thất 曰viết : 「 若nhược 真chân 言ngôn 中trung 有hữu 納nạp 磨ma ( 是thị 歸quy 命mạng 意ý ) , 莎sa 縛phược 訶ha 等đẳng 字tự , 當đương 知tri 是thị 修tu 三tam 摩ma 地địa 。 寂tịch 靜tĩnh 相tương 應ứng 真chân 言ngôn 也dã 。 」 要yếu 略lược 念niệm 誦tụng 經Kinh 曰viết : 「 所sở 謂vị 初sơ 安an 唵án 字tự , 後hậu 稱xưng 所sở 方phương 言ngôn 莎sa 縛phược 訶ha 名danh 扇thiên/phiến 底để 訶ha 也dã 。 」 此thử 中trung 納nạp 磨ma 與dữ 唵án 之chi 相tướng 違vi , 胎thai 藏tạng 界giới 為vi 納nạp 磨ma , 金kim 剛cang 界giới 為vi 唵án 。