寂災真言 ( 寂tịch 災tai 真chân 言ngôn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (真言)南麼三曼多勃馱喃,阿,摩訶奢底蘗多,舍底迦羅,鉢羅(二合)舍摩達磨儞栗惹多,阿婆縛娑嚩婆嚩達磨,三曼麼多鉢羅鉢多,莎訶。Namaḥ samantabuddhānāṃ Aḥ Mahāśāntigata Śuddhikara prasama-dharmanirjāta abhāvasvabhāvadharma samantaprāpta Svāhā大日經疏八,同義釋六有細釋。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 真chân 言ngôn ) 南nam 麼ma 三tam 曼mạn 多đa 勃bột 馱đà 喃nẩm , 阿a , 摩ma 訶ha 奢xa 底để 蘗bách 多đa , 舍xá 底để 迦ca 羅la , 鉢bát 羅la ( 二nhị 合hợp ) 舍xá 摩ma 達đạt 磨ma 儞nễ 栗lật 惹nhạ 多đa , 阿a 婆bà 縛phược 娑sa 嚩phạ 婆bà 嚩phạ 達đạt 磨ma , 三tam 曼mạn 麼ma 多đa 鉢bát 羅la 鉢bát 多đa , 莎sa 訶ha 。 Nama ḥ   samantabuddhānā ṃ   A ḥ   Mahāśāntigata   Śuddhikara   prasama - dharmanirjāta   abhāvasvabhāvadharma   samantaprāpta   Svāhā 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ 八bát , 同đồng 義nghĩa 釋thích 六lục 有hữu 細tế 釋thích 。