寂留明菩薩 ( 寂tịch 留lưu 明minh 菩Bồ 薩Tát )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (菩薩)胎藏界觀音院第二行第七位,密號曰定光金剛。彌陀定門之尊,以寂靜心留之義而名。肉色,左手屈四指,竪頭指,當胸,右手掌向外,高舉,著天衣,立左膝,坐赤蓮華,垂帶翻風似風天。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 菩Bồ 薩Tát ) 胎thai 藏tạng 界giới 觀quán 音âm 院viện 第đệ 二nhị 行hành 第đệ 七thất 位vị , 密mật 號hiệu 曰viết 定định 光quang 金kim 剛cang 。 彌di 陀đà 定định 門môn 之chi 尊tôn , 以dĩ 寂tịch 靜tĩnh 心tâm 留lưu 之chi 義nghĩa 而nhi 名danh 。 肉nhục 色sắc , 左tả 手thủ 屈khuất 四tứ 指chỉ , 竪thụ 頭đầu 指chỉ , 當đương 胸hung , 右hữu 手thủ 掌chưởng 向hướng 外ngoại , 高cao 舉cử , 著trước 天thiên 衣y , 立lập 左tả 膝tất , 坐tọa 赤xích 蓮liên 華hoa , 垂thùy 帶đái 翻phiên 風phong 似tự 風phong 天thiên 。