水懺 ( 水thủy 懺sám )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (修法)唐悟達禪師,名知玄,懿宗咸通四年制使統教門事。一日忽有一珠隆起於左股,病甚,是為人面瘡。遇異僧引水洗瘡。瘡愈。水懺三卷自此始。見稽古略三。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 修tu 法pháp ) 唐đường 悟ngộ 達đạt 禪thiền 師sư , 名danh 知tri 玄huyền , 懿 宗tông 咸hàm 通thông 四tứ 年niên 制chế 使sử 統thống 教giáo 門môn 事sự 。 一nhất 日nhật 忽hốt 有hữu 一nhất 珠châu 隆long 起khởi 於ư 左tả 股cổ , 病bệnh 甚thậm , 是thị 為vi 人nhân 面diện 瘡sang 。 遇ngộ 異dị 僧Tăng 引dẫn 水thủy 洗tẩy 瘡sang 。 瘡sang 愈dũ 。 水thủy 懺sám 三tam 卷quyển 自tự 此thử 始thỉ 。 見kiến 稽khể 古cổ 略lược 三tam 。