Thượng Thượng Phẩm

Từ Điển Đạo Uyển

上上品; C: shàngshàngpǐn; J: jōjōhon;
Thứ nhất (thượng 上) trong hàng cao cấp nhất (thượng phẩm 上品). Bậc cao nhất trong chín hạng thường được đề cập trong kinh văn Phật giáo để phân loại các giới bằng phẩm lượng. Thuật ngữ nầy thường được dùng để nói đển căn cơ của chúng sinh (theo Nhiếp Đại thừa luận 攝大乘論).