Chuẩn 上祭 ( 上thượng 祭tế ) Phật Học Đại Từ Điển NGHĨA TIẾNG HÁN (儀式)供物上壇曰上祭。言下祭者其意同也。見象器箋十四。 NGHĨA HÁN VIỆT ( 儀nghi 式thức ) 供cung 物vật 上thượng 壇đàn 曰viết 上thượng 祭tế 。 言ngôn 下hạ 祭tế 者giả 其kỳ 意ý 同đồng 也dã 。 見kiến 象tượng 器khí 箋 十thập 四tứ 。 Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn Thẻ:Phật Học Đại Từ Điển
Chuẩn 上祭 ( 上thượng 祭tế ) Phật Học Đại Từ Điển NGHĨA TIẾNG HÁN (儀式)供物上壇曰上祭。言下祭者其意同也。見象器箋十四。 NGHĨA HÁN VIỆT ( 儀nghi 式thức ) 供cung 物vật 上thượng 壇đàn 曰viết 上thượng 祭tế 。 言ngôn 下hạ 祭tế 者giả 其kỳ 意ý 同đồng 也dã 。 見kiến 象tượng 器khí 箋 十thập 四tứ 。 Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn Thẻ:Phật Học Đại Từ Điển