Chuẩn 守請 ( 守thủ 請thỉnh ) Phật Học Đại Từ Điển NGHĨA TIẾNG HÁN (雜語)猶言內報。勅修清規曰:「粥羅行者守請新人至寢堂。」 NGHĨA HÁN VIỆT ( 雜tạp 語ngữ ) 猶do 言ngôn 內nội 報báo 。 勅sắc 修tu 清thanh 規quy 曰viết : 「 粥chúc 羅la 行hành 者giả 守thủ 請thỉnh 新tân 人nhân 至chí 寢tẩm 堂đường 。 」 。 Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn Thẻ:Phật Học Đại Từ Điển
Chuẩn 守請 ( 守thủ 請thỉnh ) Phật Học Đại Từ Điển NGHĨA TIẾNG HÁN (雜語)猶言內報。勅修清規曰:「粥羅行者守請新人至寢堂。」 NGHĨA HÁN VIỆT ( 雜tạp 語ngữ ) 猶do 言ngôn 內nội 報báo 。 勅sắc 修tu 清thanh 規quy 曰viết : 「 粥chúc 羅la 行hành 者giả 守thủ 請thỉnh 新tân 人nhân 至chí 寢tẩm 堂đường 。 」 。 Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn Thẻ:Phật Học Đại Từ Điển