Thụ Kí

Từ Điển Đạo Uyển

受 (授) 記; C: shòujì; J: juki; S: vyākaraṇa.
Một người nhận lời báo trước của đức Phật rằng mình sẽ thành tựu huệ giác viên mãn trong tương lai (s: vyākaraṇa). Là 1 trong 12 thể loại của kinh điển Phật giáo. Thập nhị bộ kinh (十二部經).