收骨 ( 收thu 骨cốt )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)荼毘之後,收拾化骨也。勅修清規亡僧入塔曰:「荼毘後執事人,鄉曲法眷,同收骨,以綿裏,袱包函貯,封定,迎歸延壽堂。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 荼đồ 毘tỳ 之chi 後hậu , 收thu 拾thập 化hóa 骨cốt 也dã 。 勅sắc 修tu 清thanh 規quy 亡vong 僧Tăng 入nhập 塔tháp 曰viết : 「 荼đồ 毘tỳ 後hậu 執chấp 事sự 人nhân , 鄉hương 曲khúc 法pháp 眷quyến , 同đồng 收thu 骨cốt , 以dĩ 綿miên 裏lý , 袱 包bao 函hàm 貯trữ , 封phong 定định , 迎nghênh 歸quy 延diên 壽thọ 堂đường 。 」 。