受戒 ( 受thọ 戒giới )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)戒者五八十具之別,隨而受之者,各有其儀式作法,詳見戒條。容齋三筆曰:「周世宗時,詔男年十五以上,女年十三已上,念得經文,經本府陳狀,兩京大名京兆府青州,各起置戒壇,由官試驗,給付憑由,方得剃頭受戒。與近世納錢於官便可出家者異。」又真言宗受三昧耶戒者須百日加行,其正受戒,用最嚴密之作法。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 戒giới 者giả 五ngũ 八bát 十thập 具cụ 之chi 別biệt , 隨tùy 而nhi 受thọ 之chi 者giả , 各các 有hữu 其kỳ 儀nghi 式thức 作tác 法pháp , 詳tường 見kiến 戒giới 條điều 。 容dung 齋trai 三tam 筆bút 曰viết : 「 周chu 世thế 宗tông 時thời , 詔chiếu 男nam 年niên 十thập 五ngũ 以dĩ 上thượng , 女nữ 年niên 十thập 三tam 已dĩ 上thượng , 念niệm 得đắc 經kinh 文văn , 經kinh 本bổn 府phủ 陳trần 狀trạng , 兩lưỡng 京kinh 大đại 名danh 京kinh 兆triệu 府phủ 青thanh 州châu , 各các 起khởi 置trí 戒giới 壇đàn , 由do 官quan 試thí 驗nghiệm , 給cấp 付phó 憑bằng 由do , 方phương 得đắc 剃thế 頭đầu 受thọ 戒giới 。 與dữ 近cận 世thế 納nạp 錢tiền 於ư 官quan 便tiện 可khả 出xuất 家gia 者giả 異dị 。 」 又hựu 真chân 言ngôn 宗tông 受thọ 三tam 昧muội 耶da 戒giới 者giả 須tu 百bách 日nhật 加gia 行hành , 其kỳ 正chánh 受thọ 戒giới , 用dụng 最tối 嚴nghiêm 密mật 之chi 作tác 法pháp 。