天樹王 ( 天thiên 樹thụ 王vương )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜名)忉利天上之波利質多樹也。此樹為樹中之王,故名曰樹王。猶言牛王鵝王等。法華經序品曰:「國界自然殊特妙好,如天樹王其華開敷。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 名danh ) 忉Đao 利Lợi 天Thiên 上thượng 。 之chi 波ba 利lợi 質chất 多đa 樹thụ 也dã 。 此thử 樹thụ 為vi 樹thụ 中trung 之chi 王vương , 故cố 名danh 曰viết 樹thụ 王vương 。 猶do 言ngôn 牛ngưu 王vương 鵝nga 王vương 等đẳng 。 法pháp 華hoa 經kinh 序tự 品phẩm 曰viết 國quốc 界giới 自tự 然nhiên 。 殊thù 特đặc 妙diệu 好hảo 。 如như 天thiên 樹thụ 王vương 。 其kỳ 華hoa 開khai 敷phu 。 」 。