thiền thất

Phật Quang Đại Từ Điển

(禪室) I. Thiền Thất. Nhà Thiền. Tức chỉ cho nơi tu hành tọa thiền. [X. chương Cầu na bạt ma trong Lương cao tăng truyện Q.3]. II. Thiền Thất. Nơi ở của vị Trụ trì, tức phương trượng. Hoặc được chuyển dụng để gọi thay cho vị Trụ trì. [X. Pháp uyển châu lâm Q.18].