thiên chấp

Phật Quang Đại Từ Điển

(偏執) Cố chấp nghiêng về một mặt nào đó mà không thấy rõ được mặt khác. Lương cao tăng truyện quyển 3 (Đại 50, 342 thượng) nói: Các luận tuy có nhiều thuyết khác nhau, nhưng lí tu hành thì chỉ là một; vì thiên chấp nên có phải, quấy; người thông đạt thì không tranh cãi. Quảng bách luận thích luận quyển 10 (Đại 30, 249 trung) ghi: Thiên chấp không giáo phá tướng, chẳng phải là hủy báng pháp môn hiển thực do đức Như lai nói ra.