天愛 ( 天thiên 愛ái )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)愚者之異名。世間最勝者,無過於天。指至愚為天,猶指貧人而呼為富者,指痴鈍而呼為聰明,調弄之辭也。此痴天當憐之,故云天愛。又一說,其人愚痴無所取,但為天所愛,僅得自存,故云天愛。唯識樞要上末曰:「天愛者,梵云沒劫Moha,此名為愚。愚有三名:一、提婆Deva,此云天。二、暱縛Jvala’,此云光明。三、缽刺闍缽底Prajāpati,此云天生主。(中略)世間之勝莫過於天,世間之劣莫過愚者,喚愚為天,調之故也。喚奴為郎若等,光明者照了義。愚人痴闇,調喚為光明,如名貧人為富財物,亦如喚鈍人為聰明物。梵王世間皆計為父,猶彼所生但知端坐。雖生一切,都無動作。痴人喻彼,雖被駈使,百種皆作,都無所知,無小別識。劣從勝號,名曰生主。」唯識述記二末曰:「言天愛者,以其愚癡,無可錄念,唯天所愛,方得自存。如言此人天矜故爾,故名天愛。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 愚ngu 者giả 之chi 異dị 名danh 。 世thế 間gian 最tối 勝thắng 者giả , 無vô 過quá 於ư 天thiên 。 指chỉ 至chí 愚ngu 為vi 天thiên , 猶do 指chỉ 貧bần 人nhân 而nhi 呼hô 為vi 富phú 者giả , 指chỉ 痴si 鈍độn 而nhi 呼hô 為vi 聰thông 明minh , 調điều 弄lộng 之chi 辭từ 也dã 。 此thử 痴si 天thiên 當đương 憐lân 之chi , 故cố 云vân 天thiên 愛ái 。 又hựu 一nhất 說thuyết , 其kỳ 人nhân 愚ngu 痴si 無vô 所sở 取thủ 。 但đãn 為vi 天thiên 所sở 愛ái , 僅cận 得đắc 自tự 存tồn , 故cố 云vân 天thiên 愛ái 。 唯duy 識thức 樞xu 要yếu 上thượng 末mạt 曰viết : 「 天thiên 愛ái 者giả , 梵Phạm 云vân 沒một 劫kiếp 此thử 名danh 為vi 愚ngu 。 愚ngu 有hữu 三tam 名danh : 一nhất 、 提đề 婆bà Deva , 此thử 云vân 天thiên 。 二nhị 、 暱 縛phược Jvala ’ , 此thử 云vân 光quang 明minh 。 三tam 、 缽bát 刺thứ 闍xà 缽bát 底để Prajāpati , 此thử 云vân 天thiên 生sanh 主chủ 。 ( 中trung 略lược ) 世thế 間gian 之chi 勝thắng 莫mạc 過quá 於ư 天thiên 世thế 間gian 。 之chi 劣liệt 莫mạc 過quá 愚ngu 者giả , 喚hoán 愚ngu 為vi 天thiên , 調điều 之chi 故cố 也dã 。 喚hoán 奴nô 為vi 郎lang 若nhược 等đẳng , 光quang 明minh 者giả 照chiếu 了liễu 義nghĩa 。 愚ngu 人nhân 痴si 闇ám , 調điều 喚hoán 為vi 光quang 明minh , 如như 名danh 貧bần 人nhân 為vi 富phú 財tài 物vật , 亦diệc 如như 喚hoán 鈍độn 人nhân 為vi 聰thông 明minh 物vật 。 梵Phạm 王Vương 世thế 間gian 皆giai 計kế 為vi 父phụ , 猶do 彼bỉ 所sở 生sanh 但đãn 知tri 端đoan 坐tọa 。 雖tuy 生sanh 一nhất 切thiết 都đô 無vô 動động 作tác 。 痴si 人nhân 喻dụ 彼bỉ , 雖tuy 被bị 駈khu 使sử , 百bách 種chủng 皆giai 作tác , 都đô 無vô 所sở 知tri , 無vô 小tiểu 別biệt 識thức 。 劣liệt 從tùng 勝thắng 號hiệu , 名danh 曰viết 生sanh 主chủ 。 」 唯duy 識thức 述thuật 記ký 二nhị 末mạt 曰viết : 「 言ngôn 天thiên 愛ái 者giả , 以dĩ 其kỳ 愚ngu 癡si , 無vô 可khả 錄lục 念niệm , 唯duy 天thiên 所sở 愛ái , 方phương 得đắc 自tự 存tồn 。 如như 言ngôn 此thử 人nhân 天thiên 矜căng 故cố 爾nhĩ , 故cố 名danh 天thiên 愛ái 。 」 。