施餓鬼法 ( 施thí 餓ngạ 鬼quỷ 法pháp )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (修法)修佛行以施為第一,六度中以施為最初,四攝中亦以施為第一。而施之中以施餓鬼為最。故三國諸師盛行此法。其法出於不空譯之施諸餓鬼飲食及水法。稱寶掌如來(南方寶生佛),妙色身如來(東方阿閦佛),甘露王如來(西方彌陀佛),廣博身如來(中央大日佛),離怖畏如來(北方釋迦佛),五如來之名號,則以佛之威光加被故,能使一切餓鬼等滅無量之罪,生無量之福,得妙色廣博,得無怖畏,所得之飲食變為甘露微妙之食,即離苦身而生天淨土也。寶掌如來為南方之寶生如來,最勝王經作寶相。或作寶星。今日寶掌。一義云掌者主掌之義,以掌寶故,名曰寶掌。一義云攝真實經所說:「結施願印左手同前,右手仰掌入南方寶生如來三昧。(中略)從五指間雨如意珠,此如意珠雨天衣服天甘露。」右手仰掌,由掌中雨寶,故名寶掌。經軌者,如佛說拔焰口餓鬼陀羅尼經,一卷,不空譯。施諸餓鬼飲食及水法,一卷,不空譯。佛說救面然餓鬼陀羅尼神咒經,一卷,實叉難陀譯。瑜伽集要救阿難陀羅尼焰口儀軌經,一卷,不空譯。瑜伽集要焰口施食儀起教阿難陀緣由,一卷,不空譯。瑜伽集要焰口施食儀,一卷,不空譯。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 修tu 法pháp ) 修tu 佛Phật 行hạnh 以dĩ 施thí 為vi 第đệ 一nhất 。 六Lục 度Độ 中trung 以dĩ 施thí 為vi 最tối 初sơ , 四tứ 攝nhiếp 中trung 亦diệc 以dĩ 施thí 為vi 第đệ 一nhất 。 而nhi 施thí 之chi 中trung 以dĩ 施thí 餓ngạ 鬼quỷ 為vi 最tối 。 故cố 三tam 國quốc 諸chư 師sư 盛thịnh 行hành 此thử 法pháp 。 其kỳ 法pháp 出xuất 於ư 不bất 空không 譯dịch 之chi 施thí 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 飲ẩm 食thực 及cập 水thủy 法pháp 。 稱xưng 寶bảo 掌chưởng 如Như 來Lai ( 南nam 方phương 寶bảo 生sanh 佛Phật ) , 妙diệu 色sắc 身thân 如Như 來Lai ( 東đông 方phương 阿A 閦Súc 。 佛Phật ) , 甘cam 露lộ 王vương 如Như 來Lai ( 西tây 方phương 彌di 陀đà 佛Phật ) , 廣quảng 博bác 身thân 如Như 來Lai ( 中trung 央ương 大đại 日nhật 佛Phật ) , 離ly 怖bố 畏úy 如Như 來Lai ( 北bắc 方phương 釋Thích 迦Ca 佛Phật ) , 五ngũ 如Như 來Lai 之chi 名danh 號hiệu , 則tắc 以dĩ 佛Phật 之chi 威uy 光quang 加gia 被bị 故cố , 能năng 使sử 一nhất 切thiết 餓ngạ 鬼quỷ 。 等đẳng 滅diệt 無vô 量lượng 之chi 罪tội , 生sanh 無vô 量lượng 之chi 福phước 。 得đắc 妙diệu 色sắc 廣quảng 博bác , 得đắc 無vô 怖bố 畏úy , 所sở 得đắc 之chi 飲ẩm 食thực 變biến 為vi 甘cam 露lộ 微vi 妙diệu 之chi 食thực , 即tức 離ly 苦khổ 身thân 而nhi 生sanh 天thiên 淨tịnh 土độ 也dã 。 寶bảo 掌chưởng 如Như 來Lai 為vi 南nam 方phương 之chi 寶bảo 生sanh 如Như 來Lai 最tối 勝thắng 。 王vương 經kinh 作tác 寶bảo 相tướng 。 或hoặc 作tác 寶bảo 星tinh 。 今kim 日nhật 寶bảo 掌chưởng 。 一nhất 義nghĩa 云vân 掌chưởng 者giả 主chủ 掌chưởng 之chi 義nghĩa , 以dĩ 掌chưởng 寶bảo 故cố , 名danh 曰viết 寶bảo 掌chưởng 。 一nhất 義nghĩa 云vân 攝nhiếp 真chân 實thật 經kinh 所sở 說thuyết : 「 結kết 施thí 願nguyện 印ấn 左tả 手thủ 同đồng 前tiền , 右hữu 手thủ 仰ngưỡng 掌chưởng 入nhập 南nam 方phương 寶bảo 生sanh 。 如Như 來Lai 三tam 昧muội 。 ( 中trung 略lược ) 從tùng 五ngũ 指chỉ 間gian 雨vũ 如như 意ý 珠châu 。 此thử 如như 意ý 珠châu 雨vũ 天thiên 衣y 服phục 天thiên 甘cam 露lộ 。 」 右hữu 手thủ 仰ngưỡng 掌chưởng , 由do 掌chưởng 中trung 雨vũ 寶bảo , 故cố 名danh 寶bảo 掌chưởng 。 經kinh 軌quỹ 者giả , 如như 佛Phật 說thuyết 拔bạt 焰diễm 口khẩu 餓ngạ 鬼quỷ 陀đà 羅la 尼ni 經kinh , 一nhất 卷quyển , 不bất 空không 譯dịch 。 施thí 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 飲ẩm 食thực 及cập 水thủy 法pháp , 一nhất 卷quyển , 不bất 空không 譯dịch 。 佛Phật 說thuyết 救cứu 面diện 然nhiên 餓ngạ 鬼quỷ 陀đà 羅la 尼ni 神thần 咒chú 經kinh , 一nhất 卷quyển 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch 。 瑜du 伽già 集tập 要yếu 救cứu 阿A 難Nan 陀Đà 羅la 尼ni 焰diễm 口khẩu 儀nghi 軌quỹ 經kinh , 一nhất 卷quyển , 不bất 空không 譯dịch 。 瑜du 伽già 集tập 要yếu 焰diễm 口khẩu 施thí 食thực 儀nghi 起khởi 教giáo 阿A 難Nan 陀Đà 緣duyên 由do , 一nhất 卷quyển , 不bất 空không 譯dịch 。 瑜du 伽già 集tập 要yếu 焰diễm 口khẩu 施thí 食thực 儀nghi , 一nhất 卷quyển , 不bất 空không 譯dịch 。