尸利 ( 尸thi 利lợi )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)又作師利,室利,室離,室哩。譯有首,勝,吉祥,德之四義。華嚴疏鈔十二曰:「梵云室利,一名四實:一首,二勝,三吉祥,四德。」探玄記四曰:「梵語呼頭為室利。」大日經疏七曰:「室利具德吉祥義也。」行願讚疏鈔二曰:「室哩(二合)。」梵Śrī又,文殊尸利之略。四明教行錄曰:「補處逸多,尚受折於維摩詰,上首尸利甘負屈於菴提遮。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 又hựu 作tác 師sư 利lợi , 室thất 利lợi , 室thất 離ly , 室thất 哩rị 。 譯dịch 有hữu 首thủ , 勝thắng , 吉cát 祥tường , 德đức 之chi 四tứ 義nghĩa 。 華hoa 嚴nghiêm 疏sớ 鈔sao 十thập 二nhị 曰viết 。 梵Phạm 云vân 室thất 利lợi , 一nhất 名danh 四tứ 實thật : 一nhất 首thủ , 二nhị 勝thắng , 三tam 吉cát 祥tường , 四tứ 德đức 。 」 探thám 玄huyền 記ký 四tứ 曰viết 梵Phạn 語ngữ 。 呼hô 頭đầu 為vi 室thất 利lợi 。 」 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ 七thất 曰viết : 「 室thất 利lợi 具cụ 德đức 吉cát 祥tường 義nghĩa 也dã 。 行hạnh 願nguyện 讚tán 疏sớ 鈔sao 二nhị 曰viết : 「 室thất 哩rị ( 二nhị 合hợp ) 。 」 梵Phạm Śrī 又hựu 文Văn 殊Thù 尸thi 利lợi 之chi 略lược 。 四tứ 明minh 教giáo 行hành 錄lục 曰viết : 「 補bổ 處xứ 逸dật 多đa , 尚thượng 受thọ 折chiết 於ư 維Duy 摩Ma 詰Cật 。 上thượng 首thủ 尸thi 利lợi 甘cam 負phụ 屈khuất 於ư 菴am 提đề 遮già 。 」 。