尸羅 ( 尸thi 羅la )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)Śila,又云尸怛羅,正譯曰清涼,傍譯曰戒。身口意三業之罪惡,能使行人焚燒熱惱,戒能消息其熱惱,故名清涼。又,舊譯曰性善。大乘義章一曰:「言尸羅者此名清涼,亦名為戒,三業之非,焚燒行人,事等如熱。戒能防息,故名清涼。清涼之名,正翻彼也。以能防禁,故為戒。」義林章三本曰:「尸羅梵語,此言清涼。」華嚴玄談三曰:「或名尸羅,具云翅怛羅,此云清涼,離熱惱因得清涼果故。」行事鈔中一曰:「尸羅此翻為戒。」智度論十三曰:「尸羅秦言性善,好行善道不自放逸,是名尸羅。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) Śila , 又hựu 云vân 尸thi 怛đát 羅la , 正chánh 譯dịch 曰viết 清thanh 涼lương , 傍bàng 譯dịch 曰viết 戒giới 。 身thân 口khẩu 意ý 三tam 。 業nghiệp 之chi 罪tội 惡ác , 能năng 使sử 行hành 人nhân 焚phần 燒thiêu 熱nhiệt 惱não , 戒giới 能năng 消tiêu 息tức 其kỳ 熱nhiệt 惱não , 故cố 名danh 清thanh 涼lương 。 又hựu , 舊cựu 譯dịch 曰viết 性tánh 善thiện 。 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 章chương 一nhất 曰viết : 「 言ngôn 尸thi 羅la 者giả 此thử 名danh 清thanh 涼lương , 亦diệc 名danh 為vi 戒giới 。 三tam 業nghiệp 之chi 非phi , 焚phần 燒thiêu 行hành 人nhân , 事sự 等đẳng 如như 熱nhiệt 。 戒giới 能năng 防phòng 息tức , 故cố 名danh 清thanh 涼lương 。 清thanh 涼lương 之chi 名danh , 正chánh 翻phiên 彼bỉ 也dã 。 以dĩ 能năng 防phòng 禁cấm , 故cố 為vi 戒giới 。 」 義nghĩa 林lâm 章chương 三tam 本bổn 曰viết : 「 尸thi 羅la 梵Phạn 語ngữ 此thử 言ngôn 清thanh 涼lương 。 」 華hoa 嚴nghiêm 玄huyền 談đàm 三tam 曰viết : 「 或hoặc 名danh 尸thi 羅la , 具cụ 云vân 翅sí 怛đát 羅la , 此thử 云vân 清thanh 涼lương 離ly 熱nhiệt 惱não 。 因nhân 得đắc 清thanh 涼lương 果quả 故cố 。 」 行hành 事sự 鈔sao 中trung 一nhất 曰viết : 「 尸thi 羅la 此thử 翻phiên 為vi 戒giới 。 」 智trí 度độ 論luận 十thập 三tam 曰viết 。 尸thi 羅la 秦tần 言ngôn 性tánh 善thiện 好hiếu 行hành 善thiện 道đạo 不bất 自tự 放phóng 逸dật , 是thị 名danh 尸thi 羅la 。 」 。