世自在王 ( 世thế 自tự 在tại 王vương )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (佛名)又曰世饒王。佛名。饒即自在之義。無量壽經存此二名。阿彌陀佛在因位時,於此佛所出家,建四十八願。無量壽經鈔二曰:「義寂云:舊本名樓夷亘羅Lokeśvararāja,此存梵音,翻之名為自在王。憬興云:於一切法得自在故。玄一曰:世間利益自在,故言世自在,亦言世饒,即自在義為王也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 佛Phật 名danh ) 又hựu 曰viết 世thế 饒nhiêu 王vương 。 佛Phật 名danh 。 饒nhiêu 即tức 自tự 在tại 之chi 義nghĩa 。 無vô 量lượng 壽thọ 經kinh 存tồn 此thử 二nhị 名danh 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 在tại 因nhân 位vị 時thời , 於ư 此thử 佛Phật 所sở 出xuất 家gia , 建kiến 。 四tứ 十thập 八bát 願nguyện 。 無vô 量lượng 壽thọ 經kinh 鈔sao 二nhị 曰viết : 「 義nghĩa 寂tịch 云vân : 舊cựu 本bổn 名danh 樓lâu 夷di 亘tuyên 羅la Lokeśvararāja , 此thử 存tồn 梵Phạm 音âm , 翻phiên 之chi 名danh 。 為vi 自tự 在tại 王vương 。 憬 興hưng 云vân 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 得đắc 自tự 在tại 故cố 。 玄huyền 一nhất 曰viết 世thế 間gian 利lợi 益ích 自tự 在tại , 故cố 言ngôn 世thế 自tự 在tại , 亦diệc 言ngôn 世thế 饒nhiêu , 即tức 自tự 在tại 義nghĩa 為vi 王vương 也dã 。 」 。