Thế
Từ Điển Đạo Uyển
世; C: shì; J: se; 1. Thế giới, vũ trụ, vạn vật; 2. Một thế hệ, một thời đại, 1 kỉ nguyên; 3. Kế thừa, cha truyền con nối; 4. Sống trong thế gian, thuộc về cõi trần, thế tục; 5. Trong Phật pháp, đó là 3 thời: quá khứ, hiện tại, vị lai.