Thế

Từ Điển Đạo Uyển

勢; C: shì; J: sei;
Có các nghĩa sau: 1. Sức mạnh, năng lực, sức lực, sinh lực; 2. Nghị lực, nhiệt tình, sinh khí (s: vega); 3. Thế lực, sức mạnh, quyền lực, uy thế; 4. Lực thúc đẩy, sức đẩy tới; 5. Tiến trình của các pháp, chiều hướng hay khuynh hướng chung; 6. Phương diện, trường hợp, điều kiện.