世間 ( 世thế 間gian )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)世為遷流之義,破壞之義,覆真之義。間為中之義。墮於世中之事物,謂之世間。又間隔之義,世之事物,個個間隔而為界畔,謂之世間,即與所謂世界相同。大要有二種:一有情世間,謂有生者。二器世間,國土也。楞嚴經四曰:「世為遷流。」唯識述記一本曰:「言世間者可毀壞故,有對治故,隱真理故,名之為世,墮世中故名為世間。」註維摩經不二品:「什曰:世間三界也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 世thế 為vi 遷thiên 流lưu 。 之chi 義nghĩa , 破phá 壞hoại 之chi 義nghĩa , 覆phú 真chân 之chi 義nghĩa 。 間gian 為vi 中trung 之chi 義nghĩa 。 墮đọa 於ư 世thế 中trung 之chi 事sự 物vật , 謂vị 之chi 世thế 間gian 。 又hựu 間gian 隔cách 之chi 義nghĩa , 世thế 之chi 事sự 物vật , 個cá 個cá 間gian 隔cách 而nhi 為vi 界giới 畔bạn , 謂vị 之chi 世thế 間gian 即tức 與dữ 所sở 謂vị 世thế 界giới 相tướng 同đồng 。 大đại 要yếu 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 有hữu 情tình 世thế 間gian 謂vị 有hữu 生sanh 者giả 。 二nhị 器khí 世thế 間gian 國quốc 土độ 也dã 。 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 四tứ 曰viết 。 世thế 為vi 遷thiên 流lưu 。 」 唯duy 識thức 述thuật 記ký 一nhất 本bổn 曰viết : 「 言ngôn 世thế 間gian 者giả 可khả 毀hủy 壞hoại 故cố , 有hữu 對đối 治trị 故cố , 隱ẩn 真chân 理lý 故cố , 名danh 之chi 為vi 世thế , 墮đọa 世thế 中trung 故cố 名danh 為vi 世thế 間gian 。 」 註chú 維duy 摩ma 經kinh 不bất 二nhị 品phẩm : 「 什thập 曰viết 世thế 間gian 三tam 界giới 也dã 。 」 。