七七 ( 七thất 七thất )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜名)人死後之四十九日也。北史胡國珍傳,詔自始薨至七七,皆為設千僧齋。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 名danh ) 人nhân 死tử 後hậu 之chi 四tứ 十thập 九cửu 日nhật 也dã 。 北bắc 史sử 胡hồ 國quốc 珍trân 傳truyền , 詔chiếu 自tự 始thỉ 薨hoăng 至chí 七thất 七thất , 皆giai 為vi 設thiết 千thiên 僧Tăng 齋trai 。