Chuẩn 實業 ( 實thật 業nghiệp ) Phật Học Đại Từ Điển NGHĨA TIẾNG HÁN (術語)善惡之業,真實得苦樂之果,謂之實業。 NGHĨA HÁN VIỆT ( 術thuật 語ngữ ) 善thiện 惡ác 之chi 業nghiệp 。 真chân 實thật 得đắc 苦khổ 樂lạc 之chi 果quả , 謂vị 之chi 實thật 業nghiệp 。 Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn Thẻ:Phật Học Đại Từ Điển
Chuẩn 實業 ( 實thật 業nghiệp ) Phật Học Đại Từ Điển NGHĨA TIẾNG HÁN (術語)善惡之業,真實得苦樂之果,謂之實業。 NGHĨA HÁN VIỆT ( 術thuật 語ngữ ) 善thiện 惡ác 之chi 業nghiệp 。 真chân 實thật 得đắc 苦khổ 樂lạc 之chi 果quả , 謂vị 之chi 實thật 業nghiệp 。 Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn Thẻ:Phật Học Đại Từ Điển