實義 ( 實thật 義nghĩa )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)真實之義理也。華嚴經二十九曰:「分別實義得究竟。」報恩經六曰:「不可以實義。」正理論二十三曰:「能止推徵令證實義。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 真chân 實thật 之chi 義nghĩa 理lý 也dã 。 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 二nhị 十thập 九cửu 曰viết 分phân 別biệt 。 實thật 義nghĩa 得đắc 究cứu 竟cánh 。 」 報báo 恩ân 經kinh 六lục 曰viết : 「 不bất 可khả 以dĩ 實thật 義nghĩa 。 」 正chánh 理lý 論luận 二nhị 十thập 三tam 曰viết : 「 能năng 止chỉ 推thôi 徵trưng 令linh 證chứng 實thật 義nghĩa 。 」 。