七難 ( 七thất 難nạn/nan )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)仁王經受持品,佛為十六大國王說,若國土中有七難,則宜講讀仁王經,滅七難,生七福。一、日月失度難,二、星宿失度難,三、災火難,四、雨水難,五、惡風難,六、亢陽難,七、惡賊難。藥師經謂國起七難時,國王宜發大赦,依前所說之供養法供養藥師如來,則國土安穩。一人民疾疫難,二他國侵逼難,三自界叛逆難,四星宿變怪難,五日月薄蝕難,六非時風雨難,七過時風雨難。法華經普門品說觀音之威神力能滅眾生之諸難。天台之觀音義疏上以七難科之:一火難,二水難,三羅剎難,四王難,五鬼難,六枷鎖難,七怨賊難。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 仁nhân 王vương 經kinh 受thọ 持trì 品phẩm , 佛Phật 為vi 十thập 六lục 大đại 國quốc 王vương 。 說thuyết 若nhược 國quốc 土độ 中trung 。 有hữu 七thất 難nạn/nan , 則tắc 宜nghi 講giảng 讀đọc 仁nhân 王vương 經kinh , 滅diệt 七thất 難nạn/nan , 生sanh 七thất 福phước 。 一nhất 日nhật 月nguyệt 失thất 度độ 。 難nạn/nan , 二nhị 星tinh 宿tú 失thất 度độ 。 難nạn/nan , 三tam 、 災tai 火hỏa 難nạn 四tứ 、 雨vũ 水thủy 難nạn/nan , 五ngũ 、 惡ác 風phong 難nạn/nan , 六lục 、 亢kháng 陽dương 難nạn/nan , 七thất 、 惡ác 賊tặc 難nạn/nan 。 藥dược 師sư 經kinh 謂vị 國quốc 起khởi 七thất 難nan 時thời 國quốc 王vương 宜nghi 發phát 大đại 赦xá 依y 前tiền 所sở 說thuyết 。 之chi 供cúng 養dường 法Pháp 供cúng 養dường 藥dược 師sư 如Như 來Lai 則tắc 國quốc 土độ 安an 穩ổn 。 一nhất 人nhân 民dân 疾tật 疫dịch 難nạn/nan , 二nhị 他tha 國quốc 侵xâm 逼bức 難nạn 。 三tam 自tự 界giới 叛bạn 逆nghịch 難nạn 。 四tứ 星tinh 宿tú 變biến 怪quái 難nạn 。 五ngũ 日nhật 月nguyệt 薄bạc 蝕thực 難nạn 。 六lục 非phi 時thời 風phong 雨vũ 難nạn 。 七thất 過quá 時thời 風phong 雨vũ 難nạn/nan 。 法pháp 華hoa 經kinh 普phổ 門môn 品phẩm 說thuyết 觀quán 音âm 之chi 威uy 神thần 力lực 能năng 滅diệt 眾chúng 生sanh 之chi 諸chư 難nạn 。 天thiên 台thai 之chi 觀quán 音âm 義nghĩa 疏sớ 上thượng 以dĩ 七thất 難nạn/nan 科khoa 之chi : 一nhất 火hỏa 難nạn 二nhị 水thủy 難nạn/nan , 三tam 羅la 剎sát 難nạn/nan , 四tứ 王vương 難nạn 五ngũ 鬼quỷ 難nạn/nan , 六lục 枷già 鎖tỏa 難nạn/nan , 七thất 怨oán 賊tặc 難nạn/nan 。