七金山 ( 七thất 金kim 山sơn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)須彌山周圍七重之金山也。俱舍論十一曰:「蘇迷盧Sumeru居中,次踰健達羅山Yugaṁdhara,伊沙多羅山Īśādhara,竭地洛迦山Khadiraka,蘇達梨舍那Sudarśana,頞濕縛羯拏Aśvakarṇa,毘那怛迦山Vinataka,尼民達羅山Nemiṁdhara,(中略)前七金所成。」頌疏十一曰:「踰健達多,此云持雙。山頂有二雙迹,山能持故。伊沙駄羅山,此云持軸山,峰上聳猶如車軸。竭地洛迦山,西國樹名。此國南方亦有此樹,名擔木。山上寶樹其形似彼,故以名焉。蘇達梨舍那,此云善見,見者稱善。頞濕縛羯拏。此云馬耳,山形似彼也。毘那怛迦山,此云象鼻,山形似彼。尼民達羅山,此是魚名。其魚觜尖,山形似彼。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 須Tu 彌Di 山Sơn 周chu 圍vi 七thất 重trùng 之chi 金kim 山sơn 也dã 。 俱câu 舍xá 論luận 十thập 一nhất 曰viết 。 蘇tô 迷mê 盧lô Sumeru 居cư 中trung , 次thứ 踰du 健kiện 達đạt 羅la 山sơn Yuga ṁ dhara , 伊y 沙sa 多đa 羅la 山sơn Īśādhara , 竭kiệt 地địa 洛lạc 迦ca 山sơn Khadiraka , 蘇tô 達đạt 梨lê 舍xá 那na Sudarśana , 頞át 濕thấp 縛phược 羯yết 拏noa Aśvakar ṇ a , 毘tỳ 那na 怛đát 迦ca 山sơn Vinataka , 尼ni 民dân 達đạt 羅la 山sơn Nemi ṁ dhara , ( 中trung 略lược ) 前tiền 七thất 金kim 所sở 成thành 。 」 頌tụng 疏sớ 十thập 一nhất 曰viết 。 踰du 健kiện 達đạt 多đa , 此thử 云vân 持trì 雙song 。 山sơn 頂đảnh 有hữu 二nhị 雙song 迹tích , 山sơn 能năng 持trì 故cố 。 伊y 沙sa 駄đà 羅la 山sơn , 此thử 云vân 持trì 軸trục 山sơn , 峰phong 上thượng 聳tủng 猶do 如như 車xa 軸trục 。 竭kiệt 地địa 洛lạc 迦ca 山sơn , 西tây 國quốc 樹thụ 名danh 。 此thử 國quốc 南nam 方phương 亦diệc 有hữu 此thử 樹thụ , 名danh 擔đảm 木mộc 。 山sơn 上thượng 寶bảo 樹thụ 其kỳ 形hình 似tự 彼bỉ , 故cố 以dĩ 名danh 焉yên 。 蘇tô 達đạt 梨lê 舍xá 那na , 此thử 云vân 善thiện 見kiến , 見kiến 者giả 稱xưng 善thiện 。 頞át 濕thấp 縛phược 羯yết 拏noa 。 此thử 云vân 馬mã 耳nhĩ , 山sơn 形hình 似tự 彼bỉ 也dã 。 毘tỳ 那na 怛đát 迦ca 山sơn , 此thử 云vân 象tượng 鼻tị , 山sơn 形hình 似tự 彼bỉ 。 尼ni 民dân 達đạt 羅la 山sơn , 此thử 是thị 魚ngư 名danh 。 其kỳ 魚ngư 觜tủy 尖tiêm , 山sơn 形hình 似tự 彼bỉ 。 」 。